Được cung cấp bởi Edmicro

Chú giải

Chọn một trong những từ khóa ở bên trái…

UNIT 5. SCIENCE AND TECHNOLOGYGrammar

Thời gian đọc: ~20 min

Rất vui được gặp lại các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại các thì tương lai, và câu điều kiện loại I nhé. Bắt đầu thôi nào!

1. Các thì tương lai (Future tenses)

Các bạn có còn nhớ chúng ta đã học những thì nào thuộc các thì tương lai không?

Phải rồi, chúng ta đã biết thì Tương lai đơn, Tương lai tiếp diễn, và Tương lai hoàn thành.

Hãy cùng tớ điểm lại các cấu trúc câu của 3 thì này nhé.

Công thức

Tương lai đơn

Tương lai đơn (Future Simple):

Câu khẳng định:S + will + V + …
Câu phủ định:S + won’t + V + …
Câu nghi vấn:Will + S + V + …?
Answer:Yes, S + will.
No, S + won’t.

Tương lai tiếp diễn

Tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

Câu khẳng định:S + will be + V_ing + …
Câu phủ định:S + won’t be + V_ing + …
Câu nghi vấn:Will + S + be + V_ing + …?
Answer:Yes, S + will
No, S + won’t.

Tương lai hoàn thành

Tương lai hoàn thành (Future Perfect):

Câu khẳng định:S + will have + P2 + …
Câu phủ định:S + won’t have + P2 + …
Câu nghi vấn:Will + S + have + P2 + …?
Answer:Yes, S + will.
No, S + won’t.

Bây giờ hãy làm một bài tập nhỏ để vận dụng nhé!

Exercise: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following questions.

1. The development of robotic technology ______ a number of workers lose their job in the future.

A. will make
B. will be made
C. will be making
D. will have made

Tạm dịch: Sự phát triển của công nghệ rô bốt sẽ khiến cho nhiều công nhân bị mất việc trong tương lai.

2. She ______ a technology fair in Tokyo at 9.00 tomorrow morning.

A. will attend
B. will be attend
C. will have attende
D. will be attending

Tạm dịch: Cô ấy sẽ tham gia một hội chợ công nghệ tổ chức tại Tokyo vào 9 giờ sáng mai.

3. By this time next year, I ______ for this software company for 5 years.

A. be working
B. will have worked
C. will work
D. will be work

Tạm dịch: Tính đến giờ này năm sau, tôi đã làm việc cho công ty phần mềm này được 5 năm rồi.

4. Every citizen ______ at least one flying car by 2100.

A. be have
B. will have had
C. will having
D. will be have

Tạm dịch: Đến năm 2100, mỗi người dân sẽ có ít nhất một chiếc ô tô bay.

5. He ______ a time machine that allows people to travel back in time when he grow up.

A. be invent
B. will have invent
C. will invent
D. will be inventing

Tạm dịch: Khi lớn lên cậu ấy sẽ phát minh ra cỗ máy thời gian giúp cho con người có thể quay về quá khứ.

Vậy là chúng ta đã vừa ôn lại các thì tương lai rồi. Bây giờ chúng ta tiếp tục ôn tập lại câu điều kiện loại I nhé.

2. Câu điều kiện loại 1 (First conditional)

Cách dùng

Câu điều kiện loại I diễn tả những sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức

If + S + V(s/es), S + modal verb + V

Ví dụ

E.g: If you spend too much time on your phone, you won’t have enough time to do other things.

Hãy cùng tớ làm một bài tập nhỏ để nhớ lại kiến thức nhé.

Exercise: Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentences.

1. If you too rely on robots to do the housework, you (become) lazy.

2. If there (be) any problems with the product, you should bring it back to the store.

3. You (show) the invitation if you (want) to get into the science workshop.

4. She (be) famous if she (carry out) this research successfully.

5. If his findings (recognize) by scientists, he may (nominate) for the Nobel Prize in Physics.

Để tiết lộ thêm nội dung, bạn phải hoàn thành tất cả các hoạt động và bài tập ở trên. 
Bạn đang gặp khó khăn?

Tiếp theo:
Pronunciation
flexilearn